Với hơn 30 năm kinh nghiệm, TYM hiểu rõ tài chính toàn diện hướng đến việc xóa đói giảm nghèo mà ở đó tín dụng cho người nghèo được cho là một trong những điều cốt lõi. Hiện nay, TYM có hơn 200.000 thành viên/khách hàng với phần lớn là phụ nữ nghèo, cận nghèo, và có thu nhập thấp sử dụng các dịch vụ tài chính của TYM. Trong khi tín dụng là dịch vụ chính, TYM cũng cung cấp nhiều chương trình tiết kiệm giúp phụ nữ tích lũy tài sản, quản lý tài chính và phát triển kinh doanh tốt hơn.
TÍN DỤNG
Các sản phẩm vốn của TYM được thiết kế ban đầu dựa trên phương thức của Ngân hàng Grameen, được điều chỉnh phù hợp với đối tượng khách hàng là phụ nữ Việt Nam. Các sản phẩm vốn có đặc tính phù hợp với các gia đình nghèo và thu nhập thấp: không cần tài sản thế chấp; hoàn trả dần theo tuần, tháng; thủ tục vay, trả đơn giản và duy trì kỷ luật tín dụng.
Hầu hết thành viên & khách hàng của TYM vay vốn để phát triển kinh tế, dành cho các hoạt động kinh doanh như nông nghiệp, chăn nuôi, ngư nghiệp, lâm nghiệp và buôn bán nhỏ. Một phần để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng, sửa chữa nhà cửa hay đầu tư vào các doanh nghiệp vừa và nhỏ (SMEs). TYM nhận thấy không phải tất cả các hộ gia đình đều có nhu cầu giống nhau, đó là lý do tại sao chúng tôi đưa ra các loại sản phẩm vốn vay ngắn hạn, trung hạn, vốn vay cho doanh nghiệp nhỏ và vi mô (MSE) phù hợp với nhu cầu đa dạng của khách hàng.
Các loại vốn hiện nay TYM đang cung cấp bao gồm:
VỐN | ĐỐI TƯỢNG | MỤC ĐÍCH | HÌNH THỨC HOÀN TRẢ | THỜI HẠN VAY |
Vốn Chính sách |
-Hộ gia đình nghèo (theo quy định của Chính phủ); cá nhân thuộc hộ nghèo. – Phụ nữ khuyết tật có xác nhận của chính quyền địa phương. -Phụ nữ /chồng/con thành viên bị nhiễm HIV có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc cơ sở y tế |
Đầu tư vào các hoạt động sản xuất, kinh doanh hợp pháp nhằm tăng thu nhập cho khách hàng và hộ gia đình | 01 tuần/lần | 50 tuần |
04 tuần/lần | 24/52/72/100 tuần | |||
01 tháng/lần | 6/12/18/24 tháng | |||
Vốn Hỗ trợ hộ cận nghèo |
Dành cho các hộ cận nghèo (theo quy định của Chính phủ); cá nhân thuộc hộ cận nghèo
|
Đầu tư vào các hoạt động sản xuất, kinh doanh hợp pháp nhằm tăng thu nhập cho khách hàng và hộ gia đình | 01 tuần/lần | 50 tuần |
04 tuần/lần
|
24/52/72/100 tuần
|
|||
01 tháng/lần | 6/12/18/24 tháng | |||
Vốn Phát triển kinh tế | Khách hàng là cá nhân, khách hàng là cá nhân đại diện hộ gia đình | Đầu tư vào các hoạt động sản xuất, kinh doanh hợp pháp nhằm tăng thu nhập cho khách hàng và hộ gia đình |
01 tuần/lần
|
50 tuần |
04 tuần/lần | 24/52/72/100 tuần | |||
01 tháng/lần | 6/12/18/24 tháng | |||
Vốn Đa mục đích | Khách hàng là cá nhân, khách hàng là cá nhân đại diện hộ gia đình | Phục vụ đời sống, đầu tư vào các hoạt động sản xuất, kinh doanh hợp pháp nhằm tăng thu nhập cho khách hàng và hộ gia đình | 01 tuần/lần | 25/40 tuần |
04 tuần/lần | 24/52/72/100 tuần | |||
01 tháng/lần | 6/12/18/24 tháng | |||
Vốn Hỗ trợ xây dựng sửa chữa | Khách hàng là cá nhân, khách hàng là cá nhân đại diện hộ gia đình | Xây dựng, sửa chữa nhà, công trình phụ, công trình nước sạch | 01 tuần/lần | 70/100 tuần |
04 tuần/lần | 72/100 | |||
01 tháng/lần | 18/24 tháng | |||
Vốn Hỗ trợ khắc phục rủi ro thiên tai | Khách hàng là cá nhân, khách hàng là cá nhân đại diện hộ gia đình chịu ảnh hưởng bởi rủi ro thiên tai | Đầu tư vào các lĩnh vực nông, lâm, ngư nghiệp, phát triển ngành nghề, chế biến tiêu thụ sản phẩm, kinh doanh, buôn bán, dịch vụ nhằm khắc phục những ảnh hưởng bởi rủi ro thiên tai | 01 tuần/lần | 50 tuần |
04 tuần/lần | 24/52/72/100 tuần | |||
01 tháng/lần | hoặc 52 tuần | |||
Vốn cho vay theo lương |
Khách hàng là công chức/viên chức, công nhân/người lao động tại các đơn vị hành chính sự nghiệp/doanh nghiệp (bổ sung 1, 2 câu ngắn gọn về nhu cầu vay để thống nhất với các sản phẩm bên trên) |
Bổ sung vốn để đầu tư vào các hoạt động sản xuất, kinh doanh hợp pháp nhằm tăng thu nhập cho khách hàng và hộ gia đình | Định kỳ trả 01 tháng/lần | 6/8/12/24 tháng |
Vốn vay hạn mức
|
Khách hàng lá cá nhân, khách hàng là cá nhân đại diện hộ gia đình có nhu cầu phục vụ đời sống, đầu tư vào các hoạt động sản xuất, kinh doanh hợp pháp nhằm tăng thu nhập cho khách hàng và hộ gia đình | Phục vụ nhu cầu đời sống, xây dựng, sửa chữa nhà cửa, công trình phụ, công trình nước sạch, bổ sung vốn để đầu tư vào các hoạt động sản xuất, kinh doanh hợp pháp nhằm tăng thu nhập cho khách hàng và hộ gia đình | 01 tuần/lần | Từ 15 tuần đến 156 tuần |
04 tuần/lần | Từ 16 tuần đến 156 tuần | |||
01 tháng/lần | Từ 6 đến 24 tháng | |||
Vốn Tín dụng xanh
|
Khách hàng là cá nhân hoặc cá nhân đại diện hộ gia đình, đảm bảo tuân thủ các quy định về đối tượng cho vay theo Quy định tín dụng của TYM. (Thí điểm tại Chi nhánh Diễn Châu, Hải Hậu) |
1. Phục vụ nhu cầu đời sống: + Mua sắm thiết bị tiết kiệm năng lượng (xe máy điện, bình nước nóng năng lượng mặt trời…) + Xây dựng/Cải tạo nhà ở, công trình theo hướng tiết kiệm năng lượng, sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường 2. Phục vụ hoạt động kinh doanh: + Sản xuất, kinh doanh có chứng nhận tiêu chuẩn xanh (VietGAP, GlobalGAP, trồng trọt hữu cơ, OCOP,…) + Kinh doanh, chế biến sản phẩm đạt chứng nhận xanh (OCOP, nhãn sinh thái…) + Các hoạt động giảm phát thải, bảo vệ môi trường,… + Hoạt động thúc đẩy sinh kế bền vững. |
01 tuần/lần | 50 tuần |
04 tuần/lần | 24/52/72/100 tuần | |||
Vốn hỗ trợ thời vụ (Thí điểm từ 09/6/2025 đến hết 31/7/2025) |
Khách hàng là cá nhân, khách hàng là cá nhân đại diện hộ gia đình. (Thí điểm tại chi nhánh: Bắc Ninh, Nghi Lộc, Hưng Nguyên, Hải Hậu, Quỳnh Lưu, Ý Yên, Diễn Châu, Hưng Yên, Thái Nguyên) |
Phục vụ đời sống, bổ sung vốn cho việc đầu tư vào các hoạt động sản xuất, kinh doanh hợp pháp nhằm tăng thu nhập cho khách hàng và hộ gia đình |
Trả lãi: 01 tháng/lần |
02/03/04/06/08 tháng |
Trả gốc: 02/03/04 tháng/ lần |
Hiện tại lãi suất vốn vay ở TYM đang được duy trì từ 0,07% đến 0,16% (hoàn trả theo tuần) và từ 0,28% đến 0,68% (hoàn trả 4 tuần/lần) – áp dụng từ 27/10/2024
Mẫu hợp đồng tín dụng/khế ước nhận nợ của TYM
TIỀN GỬI
Tiết kiệm là hoạt động luôn gắn liền với tín dụng và góp phần tạo nên thành công của tài chính vi mô. Tiết kiệm không chỉ giúp tổ chức tạo nguồn bền vững, mà quan trọng hơn là giúp cho khách hàng tạo dựng thói quen tiết kiệm, có kế hoạch chi tiêu hợp lý và giúp họ tích luỹ tài sản. TYM cung cấp đào tạo và dịch vụ giáo dục tài chính giúp thành viên biến những đồng tiền nhỏ lẻ thành các món tiết kiệm có giá trị.
Đặc điểm các sản phẩm Tiền gửi của TYM:
-
-
- An toàn: Tiền gửi tiết kiệm của khách hàng được đảm bảo an toàn
- Phù hợp: Tiết kiệm từ những món tiền rất nhỏ, chỉ từ 5.000đ mỗi tuần
- Tiện lợi: Địa điểm rút, gửi thuận tiện
- Đơn giản: Thủ tục đơn giản, nhanh chóng
- Cạnh tranh: Chúng tôi áp dụng mức lãi suất dựa trên thị trường
– Tiền gửi tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân (lãi suất áp dụng từ 08/04/2025). Một số chi nhánh TYM áp dụng mức lãi suất riêng
-
Tiết kiệm bắt buộc |
Tiết kiệm tự nguyện |
Tiết kiệm gửi góp |
Tiết kiệm có kỳ hạn |
||||||||||||||||
Sản phẩm dành riêng cho khách hàng đang có dư nợ cho vay tại TYM | Người gửi tiền có nhu cầu gửi tiết kiệm tại TYM | Người gửi tiền có nhu cầu gửi tiết kiệm tại TYM | Người gửi tiền có nhu cầu gửi tiết kiệm tại TYM | ||||||||||||||||
Tiết kiệm từ 0.5%/Mức vay | Theo nhu cầu | Từ 100.000đ/kỳ | Từ 500.000đ/sổ | ||||||||||||||||
Lãi suất 0,2%/năm | Lãi suất 0,2%/năm | 0,2%/năm |
|
Lãi suất chi trả trước hạn: 0,2%/năm
– Tiền gửi có kỳ hạn dành cho tổ chức (lãi suất áp dụng từ 08/04/2025):
- Tiền gửi kỳ hạn 1 tháng: 1,5 %/năm
- Tiền gửi kỳ hạn 3 tháng: 1,9 %/năm
- Tiền gửi kỳ hạn 6 tháng: 2,8 %/năm
- Tiền gửi kỳ hạn 12 tháng: 4,1%/năm
- Lãi suất chi trả trước hạn: 0,2%/năm